Characters remaining: 500/500
Translation

tiềm lực

Academic
Friendly

Từ "tiềm lực" trong tiếng Việt có nghĩa là "khả năng tiềm ẩn" hoặc "khả năng chưa được phát huy". Từ này thường được sử dụng để nói về những nguồn lực, sức mạnh hay khả năng một cá nhân, tổ chức hay quốc gia , nhưng chưa được khai thác hoặc sử dụng một cách hiệu quả.

Định nghĩa
  • Tiềm lực: Khả năng, sức mạnh, nguồn lực chưa được phát huy, có thể trở thành sức mạnh nếu được khai thác.
dụ sử dụng
  1. Tiềm lực quân sự: Đây khả năng quân sự của một quốc gia, có thể số lượng quân đội, trang thiết bị, chiến lược... Nếu một quốc gia tiềm lực quân sự mạnh, điều đó có nghĩahọ khả năng bảo vệ đất nước tốt hơn.

    • dụ: "Việt Nam đang nâng cao tiềm lực quân sự để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ."
  2. Tiềm lực kinh tế: Điều này đề cập đến khả năng phát triển kinh tế của một quốc gia hoặc một doanh nghiệp. Một quốc gia tiềm lực kinh tế mạnh có thể nhiều nguồn tài nguyên, vị trí địa thuận lợi, hay lực lượng lao động dồi dào.

    • dụ: "Chúng ta cần khai thác tiềm lực kinh tế để phát triển đất nước."
Cách sử dụng nâng cao
  • Tiềm lực xã hội: Khả năng của một cộng đồng trong việc hợp tác hỗ trợ lẫn nhau để phát triển.

    • dụ: "Tiềm lực xã hội của dân tộc Việt Nam rất lớn, thể hiện qua sự đoàn kết tương trợ trong cộng đồng."
  • Tiềm lực sáng tạo: Khả năng phát triển ý tưởng mới, sản phẩm, công nghệ...

    • dụ: "Công ty đã đầu vào nghiên cứu phát triển để khai thác tiềm lực sáng tạo của nhân viên."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Khả năng: năng lực, sức mạnh để làm đó. "Khả năng" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
  • Nguồn lực: Đề cập đến tài nguyên có thể khai thác, có thể hiểu tiềm năng.
  • Sức mạnh: Tương tự như tiềm lực, nhưng nhấn mạnh hơn vào năng lực đã được phát huy.
Lưu ý
  • "Tiềm lực" thường được dùng trong ngữ cảnh người nói muốn nhấn mạnh đến những khả năng chưa được khai thác. vậy, khi sử dụng từ này, người nói thường ý muốn khuyến khích hoặc kêu gọi khai thác những nguồn lực đó.
  • Khi phân tích từ "tiềm lực", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về loại tiềm lực đang được đề cập (quân sự, kinh tế, xã hội...).
  1. Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế.

Comments and discussion on the word "tiềm lực"